CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG PHƯƠNG BẮC
Tin tức & Sự kiện
Hotline hỗ trợ
Liên hệ tư vấn Sản phẩm cống bê tông:
*Mr.Tuấn Anh: 0913.022.481
*Mr.Hoàng Sơn: 0988.563.102
*Mr. Ngọc Hiển: 098.554.7136
*Mr. Thượng Hải: 08.666.22.123
Thư viện video
Cống tròn bê tông cốt thép đúc sẵn được sản xuất bằng công nghệ rung lõi, rung ép tại nhà máy bê tông của Công ty Cổ phần Bê Tông Phương Bắc. Cống sản xuất gồm nhiều đường kính từ D300 đến D3000 theo tiêu chuẩn ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn TCVN 9113-2012.
Sản xuất tại nhà máy bê tông Phương Bắc bằng công nghệ quay ép của Châu Âu
Liên hệ mua hàng
CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG PHƯƠNG BẮC
Tầng 6-B1 Roman Plaza, đường Tố Hữu, Hà Nội
ĐT: 0947881181
» Công nghệ sản xuất: Sản xuất theo công nghệ rung bàn được thiết kế dùng cho đường ô tô và dưới vỉa hè
» Tải trọng thiết kế:
- Tỉnh tải: Lớp đất trên đỉnh cống có chiều dày từ 0.6 đến 4.0m; Góc nội ma sát tiêu chuẩn: φtc =280; Dung trọng tiêu chuẩn: γtc=1.8T/m2; Độ chặt đạt: K = 0.95;
» Hoạt tải: Các loại ống cống được thiết kế theo 2 loại tải trọng: + Đoàn người: 3x103 Mpa (Cống dưới vỉa hè); + Đoàn xe: HL 93 (cống dưới đường ô tô)
» Vật liệu chế tạo cống: Bê tông C25 (Mác 300), đá 1x2; Cốt thép: Lưới thép hàn từ cốt thép kéo nguội cường độ cao, có giới hạn chảy ƒγ=500MPa.
» Mối nối cống: Mối nối các đốt cống được thực hiện bằng sự lắp ráp giữa đầu dương và đầu âm của các đốt cống. Vật liệu dùng để chèn mối nối là các Joint cao su, vữa xi măng hoặc sợi đay tẩm nhựa đường;
» Điều kiện sử dụng và lắp đặt cống tròn bê tông: Trừ khi có quy định khác của thiết kế, loại vật liệu làm lớp đệm và đất lấp có thể lấy theo các hướng dẫn sau: Vật liệu làm lớp đệm phải là lớp đá base, hoặc vật liệu tương đương và có chiều dày tối thiêu là 100mm; Đất đắp phải là vật liệu được chọn lọc và phải không được trộn lẫn vật liệu hữu cơ, đá có kích thước lớn hơn75mm, và phải có hàm lượng ẩm trong phạm vi yêu cầu để đầm nén.
THAM KHẢO KÍCH THƯỚC VÀ CẤP TẢI CỦA CỐNG TRÒN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Bảng Kích thước danh nghĩa và độ sai lệch cho phép (mm)
Đường kính trong |
Chiều dày thành ống cống |
||
Đường kính danh nghĩa |
Độ sai lệch cho phép |
Chiều dày qui định |
Độ sai lệch cho phép |
Cống tròn bê tông đường kính D200 |
+ 5 |
40 ¸ 80 |
+ 6 |
Cống tròn bê tông đường kính D300 |
|||
Cống tròn bê tông đường kính D400 |
± 10 |
||
Cống tròn bê tông đường kính D500 |
|||
Cống tròn bê tông đường kính D600 |
|||
Cống tròn bê tông đường kính D750 |
± 20 |
80 ¸ 100 |
|
Cống tròn bê tông đường kính D800 |
|||
Cống tròn bê tông đường kính D900 |
|||
Cống tròn bê tông đường kính D1000 |
|||
Cống tròn bê tông đường kính D1050 |
120 ¸ 180 |
||
Cống tròn bê tông đường kính D1200 |
+ 10 |
||
Cống tròn bê tông đường kính D1250 |
|||
Cống tròn bê tông đường kính D1350 |
+ 30 -20 |
140 ¸ 200 |
|
Cống tròn bê tông đường kính D1500 |
|||
Cống tròn bê tông đường kính D1650 |
|||
Cống tròn bê tông đường kính D1800 |
+ 16 |
||
Cống tròn bê tông đường kính D1950 |
+30 -25 |
160 ¸ 240 |
|
Cống tròn bê tông đường kính D2000 |
|||
Cống tròn bê tông đường kính D2100 |
+ 35 - 25 |
||
Cống tròn bê tông đường kính D2250 |
|||
Cống tròn bê tông đường kính D2400 |
240 ¸ 300 |
||
Cống tròn bê tông đường kính D2550 |
+ 40 - 25 |
||
Cống tròn bê tông đường kính D2700 |
|||
Cống tròn bê tông đường kính D2850 |
|||
Cống tròn bê tông đường kính D3000 |
Bảng Cấp tải và tải trọng ép của Ống cống tròn bê tông cốt thép thoát nước
Đường kính danh nghĩa của cống tròn, mm |
Tải trọng thử theo phương pháp ép 3 cạnh, kN/m |
|||||||||
Ống cống bê tông cấp tải thấp (T) |
Ống cống bê tông cấp tải tiêu chuẩn (TC) |
Ống cống bê tông cấp tải cao (C) |
||||||||
Tải trọng không nứt |
Tải trọng làm việc |
Tải trọng phá hoại |
Tải trọng không nứt |
Tải trọng làm việc |
Tải trọng phá hoại |
Tải trọng không nứt |
Tải trọng làm việc |
Tải trọng phá hoại |
||
Cống tròn D200 |
12 |
20 |
25 |
15 |
23 |
29 |
- |
- |
- |
|
Cống tròn D300 |
||||||||||
Cống tròn D400 |
20 |
31 |
39 |
26 |
41 |
52 |
||||
Cống tròn D500 |
24 |
38 |
48 |
29 |
46 |
58 |
||||
Cống tròn D600 |
29 |
46 |
58 |
34 |
54 |
68 |
||||
Cống tròn D750 |
24 |
38 |
48 |
34 |
53 |
67 |
41 |
65 |
81 |
|
Cống tròn D800* |
27 |
42 |
53 |
37 |
60 |
74 |
47 |
75 |
94 |
|
Cống tròn D900 |
29 |
46 |
58 |
42 |
67 |
84 |
53 |
85 |
106 |
|
Cống tròn D1000* |
31 |
49 |
61 |
45 |
71 |
90 |
57 |
91 |
113 |
|
Cống tròn D1050 |
32 |
51 |
64 |
48 |
76 |
95 |
60 |
96 |
120 |
|
Cống tròn D1200 |
36 |
58 |
72 |
55 |
87 |
109 |
69 |
110 |
138 |
|
Cống tròn D1250* |
38 |
61 |
76 |
57 |
91 |
114 |
73 |
116 |
146 |
|
Cống tròn D1350 |
39 |
63 |
79 |
60 |
96 |
120 |
76 |
122 |
153 |
|
Cống tròn D1500 |
43 47 51 |
69 |
87 |
65 73 78 |
104 |
130 |
82 91 99 |
132 |
14 |
|
Cống tròn D1650 |
75 |
94 |
116 |
145 |
148 |
15 |
||||
Cống tròn D1800 |
82 |
103 |
124 |
155 |
158 |
16 |
||||
Cống tròn D1950 |
88 |
110 |
135 |
169 |
169 |
17 |
||||
Cống tròn D2000* |
53 |
93 |
115 |
82 |
140 |
175 |
102 |
175 |
225 |
|
Cống tròn D2100 |
96 |
120 |
146 |
183 |
184 |
230 |
||||
Cống tròn D2250 |
102 |
128 |
155 |
194 |
195 |
244 |
||||
Cống tròn D2400 |
57 |
108 |
135 |
86 |
165 |
207 |
109 |
210 |
263 |
|
Cống tròn D2550 |
116 |
145 |
177 |
222 |
223 |
279 |
||||
Cống tròn bê tông D2700 |
124 |
155 |
186 |
233 |
235 |
294 |
||||
Cống tròn D2850 |
|
130 |
163 |
|
195 |
244 |
|
251 |
304 |
|
Cống tròn D3000 |
|
135 |
169 |
|
207 |
259 |
|
260 |
326 |
|
CHÚ THÍCH: Nếu có sự thỏa thuận giữa bên giao và bên nhận thì có thể không cần kiểm tra lực cực đại, mà chỉ kiểm tra lực không nứt và lực làm việc. Trong trường hợp cần kiểm tra độ an toàn làm việc của ống cống, thì phải kiểm tra lực cực đại. Lực cực đại thường phải đảm bảo lớn hơn lực làm việc với hệ số an toàn k = 0,8. Phương pháp thử ép ba cạnh được hướng dẫn ở Điều 6 tiêu chuẩn 9113-2012. |
Sản phẩm cống tròn bê tông có sẵn tại: Hưng yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Bắc Ninh, Bắc Giang, Lạng Sơn, Hà Nội, Sơn Tây, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Thái Nguyên, Yên Bái, Hòa Bình, Thanh Hóa,…